Số |
Huyện/Xã/ |
Năm sinh |
Dân tộc |
Nơi cư trú |
|
Nam |
Nữ |
||||
|
Tổng cộng |
97 |
6 |
|
|
I |
Xã Ngọc Linh |
11 |
1 |
|
|
1 |
Y Ế |
|
1965 |
Xơ-đăng |
Thôn Kung Rang |
2 |
A Thị |
1984 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Dít |
3 |
A Bộ |
1970 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Ngọc Súc |
4 |
A Bia |
1969 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Tân Rát |
5 |
A Xéo |
1968 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Ia |
6 |
A Kíp |
1985 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Tu Dốp |
7 |
A Vi |
1979 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Lê văng |
8 |
A Moác |
1972 |
|
Xơ-Đăng |
Thôn Lê Ngọc |
9 |
A Nai |
1955 |
|
Xơ-đăng |
Thôn Lê Toan |
10 |
A Dép |
1985 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Kon Tuông |
11 |
A Non |
1985 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Nai |
12 |
A Nal |
1950 |
|
Xơ-đăng |
Thôn Kon Tua |
II |
Xã Mường Hoong |
10 |
0 |
|
|
1 |
A Đê |
1949 |
|
Xơ-đăng |
Thôn Đăk Bể |
2 |
A Ê |
1965 |
|
Xơ-đăng |
Thôn Đăk Bối |
3 |
A Mon |
1968 |
|
Xơ-đăng |
Thôn Long Dua |
4 |
A Mác |
1965 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Làng Đung |
5 |
A Pê |
1960 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Tu Răng |
6 |
A Mia |
1959 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Ngọc Nang |
7 |
A Năng |
1974 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Làng Mới |
8 |
A Ênh |
1969 |
|
Xơ - đăng |
Thôn Đăk Rế |
9 |
A Dân |
1976 |
|
Xơ Đăng |
Thôn Xã Úa |
10 |
A Biên |
1954 |
|
Xơ-đăng |
Thôn Mô Po |
III |
Xã Đăk Choong |
7 |
0 |
|
|
1 |
A Duông |
1960 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Đăk Lây |
2 |
A Xuân |
1968 |
|
Giẻ-Triêng |
Thôn Kon Brỏi |
3 |
A Nhúp |
1955 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Bê Rê |
4 |
A Nhiên |
1949 |
|
Giẻ - Triêng |
Thôn Đăk Bia |
5 |
A Dong |
1970 |
|
Giẻ - Triêng |
Thôn Kon Riêng |
6 |
A Nghếp |
1955 |
|
Giẻ - Triêng |
Thôn Mô Man |
7 |
A Thương |
1958 |
|
Giẻ - Triêng |
Thôn La Lua |
IV |
Xã Xốp |
4 |
0 |
|
|
1 |
A Đắk |
1950 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Xốp Nghét |
2 |
A Nhe |
|
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Kon Liêm |
3 |
A Gối |
1954 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Tân Đum |
4 |
A Chước |
1952 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Long Ri |
V |
Xã Đăk Man |
3 |
0 |
|
|
1 |
A Bễ |
1944 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Đông Lốc |
2 |
A Chạc |
1945 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Đông Nay |
3 |
A Rom |
1953 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Măng khênh |
VI |
Xã Đăk Pek |
8 |
3 |
|
|
1 |
A Ngao |
1954 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Đăk Dền |
2 |
Lương Thị Tuyết |
1952 |
|
Kinh |
Thôn Đông Thượng |
3 |
A Cao |
1965 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Đăk Đoát |
4 |
A Bang |
1940 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Pêng Sal Pêng |
5 |
A Lự |
1950 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Đăk Nớ |
6 |
A Thiêng |
1965 |
|
Giẻ-Triêng |
Thôn Pêng Siel |
7 |
A KLớt |
1944 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Đăk Ven |
8 |
A Đrao |
1950 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Đăk Rú |
9 |
Trần Thị Thắm |
|
1948 |
Kinh |
Thôn Đông Thượng |
10 |
Y Dôn |
|
1955 |
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn 14A |
11 |
Y Vanh |
|
1954 |
Giẻ-Triêng (Triêng) |
Thôn 14B |
VII |
Xã Đăk Nhoong |
7 |
0 |
|
|
1 |
A Trẻ |
1941 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Đăk Nhoong |
2 |
A Pổm |
1953 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Đăk Ung |
3 |
A Ver |
1950 |
|
Giẻ-Triêng |
Thôn Đăk Ga |
4 |
A Dên |
1946 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Roóc Mẹt |
5 |
A Mơ |
1950 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Roóc Nầm |
6 |
A Văn |
1965 |
|
Giẻ-Triêng |
Thôn Đăk Nớ |
7 |
A Biên |
1950 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Đăk Brỏi |
VIII |
Xã Đăk BLô |
3 |
0 |
|
|
1 |
A Tong |
1960 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Đăk Book |
2 |
A Do |
1.955 |
|
Giẻ-Triêng |
Thôn Bung Koong |
3 |
A Xiu |
1962 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Đăk Boók |
IX |
Xã Đăk Long |
14 |
0 |
|
|
1 |
A Ươm |
1950 |
|
Hà - lăng (Xơ - đăng) |
Thôn Đăk Ák |
2 |
A Gấm |
1969 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Măng Tách |
3 |
A Đang |
1948 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Đăk Ôn |
4 |
A Tu |
1950 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Đăk Xây |
5 |
A Xéc |
1953 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Đăk Xây |
6 |
A Luy |
1954 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Pêng BLong |
7 |
A No |
1957 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Pêng BLong |
8 |
A BLăng |
1950 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Dục Lang |
9 |
A Nhôm |
1947 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Đăk Tu |
10 |
A Khanh |
1949 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Đăk Tu |
11 |
A Môi |
1949 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Vai Trang |
12 |
A Jấk |
1940 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Đăk Ák |
13 |
A Nao |
1946 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Đăk Ák |
14 |
Nguyễn Văn Ngọt |
1947 |
|
Kinh |
Thôn Long Yên |
X |
Xã Đăk Kroong |
8 |
1 |
|
|
1 |
A Thế |
1968 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Nú Vai |
2 |
Y Đào |
|
1956 |
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Đăk Bo |
3 |
A Môn |
1964 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Đăk Túc |
4 |
A Pét |
1958 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Đăk Túc |
5 |
A Mao |
1950 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Đăk Gô |
6 |
A Thin |
1948 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Đăk Gô |
7 |
A Héo |
1962 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Đăk Wấk |
8 |
Đinh Văn Trầm |
1966 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Đăk Wấk |
9 |
A Kíp |
1962 |
|
Giẻ-Triêng |
Thôn Đăk Sút |
XI |
Xã Đăk Môn |
13 |
1 |
|
|
1 |
A Nhi |
1969 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Ri Nầm |
2 |
A Đào |
1949 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn BRoong Mẹt |
3 |
A Thing |
1962 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Ri Mẹt |
4 |
A Đẹp |
1960 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Đăk Xam |
5 |
A Mon |
1937 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Đăk Tum |
6 |
A Chư |
1954 |
|
Giẻ-Triêng |
Thôn Kon Boong |
7 |
A Nháp |
1945 |
|
Giẻ-Triêng |
Thôn Nú Kon |
8 |
A Phương |
1948 |
|
Giẻ-Triêng |
Thôn Măng Lon |
9 |
A Tu |
1942 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Broong Mỹ |
10 |
A Minh |
1946 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Lanh Tôn |
11 |
A Boi |
1943 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Đăk Giấc |
12 |
Y Phay |
|
1957 |
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Đăk Giấc |
13 |
A Binh |
1954 |
|
Xơ-đăng |
Thôn Đăk Nai |
14 |
A Bơn |
1954 |
|
Xơ-đăng |
Thôn Đăk Nai |
XII |
Thị Trấn |
9 |
0 |
|
|
1 |
A Den |
1944 |
|
Giẻ-Triêng |
Thôn Đăk Ra |
2 |
A GLom |
1955 |
|
Xơ-đăng |
Thôn Đăk Poi |
3 |
A Nhoang |
1953 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn Đăk Dung |
4 |
Hà Sỹ Thử |
1942 |
|
Kinh |
Thôn Đông Sông |
5 |
Y Bớ |
1954 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn '16/5 |
6 |
Y Hương |
1961 |
|
Giẻ-Triêng (Giẻ) |
Thôn 'Đăk Xanh |
7 |
A Kliu |
1963 |
|
Hà - lăng (Xơ - đăng) |
Thôn Long Nang |
8 |
A Hội |
1960 |
|
Hà - lăng (Xơ - đăng) |
Thôn Đăk Tung |
9 |
A Hùng |
1956 |
|
Xơ - đăng (Hà Lăng) |
Đăk Chung (Ngoài) |
|
|
|
Trang thông tin điện tử Sở Dân tộc và Tôn giáo thuộc Cổng thông tin điện tử tỉnh Kon Tum
Quản lý và nhập tin: Sở Dân tộc và Tôn giáo, số 413 - Bà Triệu - Thành phố Kon Tum - Tỉnh Kon Tum
Người chịu trách nhiệm chính: Ông Nguyễn Quang Thạch - Giám đốc Sở
Điện thoại: 02603.866.127 - Fax: 02603.866.127 - Email: bandantoc-kontum@chinhphu.vn.
Ghi rõ nguồn "Trang Thông tin điện tử Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Kon Tum" hoặc "bandantoc.kontum.gov.vn" khi phát hành lại thông tin từ nguồn này.